Dịch vụ xây nhà trọn gói bao gồm tất cả các công đoạn từ khảo sát, thiết kế, lập dự toán, chuẩn bị vật tư, thi công đến bàn giao nhà hoàn thiện. Nhà thầu sẽ lo toàn bộ quá trình xây dựng, gia chủ chỉ cần trang trí nội thất và đưa vào sử dụng.
Từ tiếp nhận thông tin, khảo sát thực tế, lập dự toán, thiết kế, thi công, đến nghiệm thu và bàn giao, tất cả các bước đều được thực hiện chặt chẽ để đảm bảo công trình hoàn thiện đúng tiêu chuẩn và tiến độ.
Dịch vụ xây nhà trọn gói là giải pháp lý tưởng cho những người bận rộn, giúp tiết kiệm thời gian, công sức và chi phí, đồng thời đảm bảo chất lượng công trình như mong muốn.
Xin giấy phép xây dựng là bước đầu tiên khi xây nhà. Với dịch vụ xây nhà trọn gói, công ty xây dựng sẽ thay mặt chủ nhà thực hiện các thủ tục này nhanh chóng và chuyên nghiệp.
Những điểm cần biết khi xin phép xây dựng:
Hồ sơ xin cấp phép xây dựng:
Những trường hợp miễn giấy phép xây dựng:
Phương pháp bóc tách khối lượng và lập dự toán: Áp dụng cho công trình lớn, tính toán chi tiết từng hạng mục.
Phương pháp tính theo diện tích xây dựng: Áp dụng cho nhà ở dân dụng, chi phí = đơn giá xây dựng x diện tích.
Cách tính diện tích xây dựng: Chi tiết hơn về cách tính diện tích sẽ được công ty xây dựng tư vấn cụ thể dựa trên từng dự án.
Hiện nay có 2 cách tính giá xây nhà trọn gói phổ biến là tính theo phương pháp bóc tách khối lượng và lập dự toán theo từng hạng mục thi công, cách thứ 2 là tính theo diện tích xây dựng.
Phương pháp này thường sẽ áp dụng cho các công trình có quy mô xây dựng lớn. Đây là phương pháp bóc tách từng hạng mục thi công từ đó sẽ xác định khối lượng và tính toán các chi phí về vật tư, nhân công, máy móc,…Tuy nhiên khi sử dụng phương pháp đòi hỏi phải có kinh nghiệm và chuyên môn để có thể tính toán chính xác.
Cách tính giá xây dựng này được hầu hết các công ty xây dựng, nhà thầu áp dụng phổ biến cho những công trình nhà ở dân dụng. Với cách tính này thì chỉ cần lấy đơn giá xây dựng nhân với diện tích xây dựng sẽ cho ra chi phí của toàn bộ công trình.
Tùy theo diện tích và quy mô của công trình sẽ có cách tính hệ số diện tích khác nhau. Bạn có thể tham khảo và tự lên chi phí xây dựng cho ngôi nhà của mình dựa trên hệ số áp dụng khi xây nhà trọn gói dưới đây.
KHU VỰC THI CÔNG | HỆ SỐ TÍNH |
---|---|
Tầng hầm có độ sâu từ 1 - 1,2m so với code vỉa hè | 150% diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 1,3 - 1,5m so với code vỉa hè | 170% diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 1,6 - 1,9m so với code vỉa hè | 200% diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 2m trở lên so với code vỉa hè | 250% diện tích |
Phần móng công trình thi công móng băng | 50% diện tích tầng trệt |
Phần móng công trình thi công móng cọc, móng đơn | 40% diện tích tầng trệt |
Phần móng công trình thi công móng bè | 80% diện tích tầng trệt |
Phần diện tích có mái che (Trệt, lửng, lầu,... sân thượng có mái che) | 100% diện tích |
Phần diện tích không có mái che (sân thượng không có mái che, sân phơi,...) | 70% diện tích |
Sân trước có diện tích <= 12 m2 | 80% diện tích |
Sân trước có diện tích > 12 m2 (Trường hợp sân trước lớn có thể xem xét lại hệ số tính) | 70% diện tích |
Sân sau (Trường hợp sân sau lớn có thể xem xét lại hệ số tính) | 70% diện tích |
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích <=8 m2 | 100% diện tích |
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích >8 m2 | 50% diện tích |
Mái bê tông cốt thép | 50% diện tích |
Mái tôn -Bao gồm phần xà gồ sắt hộp và tôn lợp -Tính theo hệ số mặt nghiêng, tối thiểu 1,4 | 30% diện tích |
Mái ngói kèo sắt -Bao gồm khung kèo và ngói lợp -Tính theo hệ số mặt nghiêng, tối thiểu 1,4 | 70% diện tích |
Mái ngói BTCT -Bao gồm hệ ritô và ngói lợp -Tính theo hệ số mặt nghiêng, tối thiểu 1,4 | 100% diện tích |
Khu vực cầu thang | 100% diện tích |
GÓI XÂY DỰNG | ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ / M2 |
---|---|
Gói thông dụng | 4.950.000 - 5.250.000 |
Gói trung bình | 5.450.000đ – 5.750.000 |
Gói khá | 6.000.000 - 6.700.000 |
Xây nhà trọn gói nhà cấp 4 > 350m2 | 3.200.000 |
Xây nhà trọn gói nhà cấp 4 < 350m2 | 3.350.000 |
Xây nhà trọn gói nhà phố 1 mặt tiền | 4.900.000 - 5.250.000 |
Xây nhà trọn gói nhà phố 2 mặt tiền | 5.150.000 - 5.550.000 |
Xây nhà trọn gói biệt thự | 5.450.000 - 5.850.000 |
Xây nhà trọn gói biệt thự tân cổ điển | 6.000.000 - 6.850.000 |
Đơn giá hoàn thiện 4.950.000 – 5.250.000/m2
HẠNG MỤC CUNG ỨNG | HÌNH ẢNH VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|
Thực hiện | ||
I. Gạch ốp lát | ||
1. Gạch nền các tầng | Chọn mẫu theo khung giá | 300.000 đ/m2 |
2. Sàn gỗ các tầng | Chọn mẫu theo khung giá | 300.000 đ/m2 |
3. Gạch nền sân thượng | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/m2 |
4. Gạch nền sân trước, sân sau | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/m2 |
5. Gạch nền nhà vệ sinh | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/m2 |
6. Gạch ốp tường nhà vệ sinh | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/m2 |
7. Keo chà ron | 2.500.000 đ/công trình | |
II. Sơn nước, chống thấm | ||
1. Sơn nước ngoại thất -Bột trét Joton -Sơn Jotun Jotatough | 30.000 đ/m2 | |
2. Sơn nước ngoại thất (Bên hông và mặt sau nhà thi công bằng chống thấm chuyên dụng) | 30.000 đ/m2 | |
3. Sơn nước ngoại thất -Bột trét Joton -Sơn Jotun Jotaplast | 20.000 đ/m2 | |
4. Chống thấm cho nhà vệ sinh, sân thượng và seno | 20.000 đ/m2 | |
III. Cửa đi | ||
1. Cửa phòng ngủ (Cửa gỗ công nghiệp HDF) | 3.100.000 đ/bộ | |
2. Cửa nhà vệ sinh (Cửa nhựa Đài Loan) | 3.000.000 đ/bộ | |
3. Cửa ra ban công (Cửa nhựa lõi thép) | 2.000.000 đ/m2 | |
4. Cửa mặt tiền tầng trệt (Cửa nhựa lõi thép) | 2.000.000 đ/m2 | |
IV. Cửa sổ | ||
1. Cửa nhựa lõi thép | 1.900.000 đ/m2 | |
2. Khung sắt bảo vệ cửa sổ | 450.000 đ/m2 | |
V. Lan can | ||
1. Lan can cầu thang -Kính cường lực -Trụ inox 304 ốp gỗ -Sắt tròn -Tay vin gỗ | 1.250.000 đ/md | |
2. Lan can ban công -Kính cường lực -Trụ inox 304 -Sắt hộp -Tay vịn inox | 1.250.000 đ/md | |
VI. Đá Granit | ||
1. Cầu thang, mặt bếp, mặt tiền tầng trệt (Đá đen Campuchia, tím hoa cà, Vàng Bình Định, hồng Gia Lai hoặc tương đương) | 950.000 đ/m2 | |
2. Len ngạch cửa, len cầu thang, len bếp (Đá đen Campuchia, tím hoa cà, Vàng Bình Định, trắng Suối lau hoặc tương đương) | 200.000 đ/md | |
3. Tam cấp (Đá đen Campuchia, tím hoa cà, Vàng Bình Định, trắng Suối lau hoặc tương đương) | 1.200.000 đ/m2 | |
VII. Thiết bị điện | ||
1. Tủ điện các tầng (Sino - 9 đường và 4 đường) | Khoán gọn cho công trình | |
2. Combo MCB, CB, công tắc (Sino - 4 bộ/phòng) | 4.500.000 đ/công trình | |
3. Combo ổ cắm mạng và tivi | 1.000.000 đ/công trình | |
4. Dây điện hoàn thiện | Khoán gọn cho công trình | |
5. Dây internet | Khoán gọn cho công trình | |
6. Đèn chiếu sáng trong nhà | 80.000 đ/bộ | |
7. Đèn vệ sinh | 250.000 đ/bộ | |
8. Đèn cầu thang | Chọn mẫu theo khung giá | 250.000 đ/bộ |
9. Đèn ban công | Chọn mẫu theo khung giá | 250.000 đ/bộ |
10. Đèn led dây trang trí trần thạch cao | Chọn màu ánh sáng theo thiết kế | 20.000 đ/m |
11. Đèn cổng | Chọn mẫu theo khung giá | 250.000 đ/bộ |
12. Chuông cửa | 150.000 đ/bộ | |
VIII. Thiết bị vệ sinh - Thiết bị nước | ||
1. Bàn cầu | Chọn mẫu theo khung giá | 3.500.000 đ/bộ |
2. Lavabo + bộ xả | Chọn mẫu theo khung giá | 1.500.000 đ/bộ |
3. Vòi lavabo nóng lạnh | Chọn mẫu theo khung giá | 1.000.000 đ/bộ |
4. Vòi sen WC nóng lạnh | Chọn mẫu theo khung giá | 1.000.000 đ/bộ |
5. Vòi xịt WC | Chọn mẫu theo khung giá | 150.000 đ/bộ |
6. Vòi sân thượng | Chọn mẫu theo khung giá | 150.000 đ/bộ |
7. Vòi sân | Chọn mẫu theo khung giá | 150.000 đ/bộ |
8. Phụ kiện trong WC | Chọn mẫu theo khung giá | 800.000 đ/bộ |
9. Phễu thu sàn cho WC và sân | Chọn mẫu theo khung giá | 180.000 đ/bộ |
10. Quạt hút thông gió | 250.000 đ/bộ | |
11. Chậu rửa chén | Chọn mẫu theo khung giá | 1.400.000 đ/bộ |
12. Vòi rửa chén nóng lạnh | Chọn mẫu theo khung giá | 1.000.000 đ/bộ |
13. Bồn nước inox 1000L | 3.300.000 đ/bộ | |
14. Chân bồn nước -Cao 0,9-1m -Chân trụ sắt V5 dày 4mm -Thanh ngang, thanh chéo sắt V4 dày 2,5mm | 2.000.000 đ/bộ | |
15. Hệ thống đường nước nóng gián tiếp từ máy Năng lượng mặt trời | 1.500.000 đ/vị trí | |
16. Máy nước nóng Năng lượng mặt trời 130L | 5.850.000 đ/bộ | |
17. Ống đồng máy lạnh | 200.000 đ/md | |
IX. Các hạng mục khác | ||
1. Trần thạch cao | 150.000 đ/m2 | |
2. Khung sắt mái lấy sáng lỗ thông tầng -Sắt hộp -Tấm kính cường lực -Khung vuông | 1.250.000 đ/m2 | |
3. Cửa cổng -Sắt hộp -Tay nắm inox -Mẫu thông dụng, không hoa văn | 1.500.000 đ/m2 |
Đơn giá hoàn thiện 5.450.000đ – 5.750.000/m2
HẠNG MỤC CUNG ỨNG | HÌNH ẢNH VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|
Thực hiện | ||
I. Gạch ốp lát | ||
1. Gạch nền các tầng | Chọn mẫu theo khung giá | 380.000 đ/m2 |
2. Sàn gỗ các tầng | Chọn mẫu theo khung giá | 380.000 đ/m2 |
3. Gạch nền sân thượng | Chọn mẫu theo khung giá | 250.000 đ/m2 |
4. Gạch nền sân trước, sân sau | Chọn mẫu theo khung giá | 250.000 đ/m2 |
5. Gạch nền nhà vệ sinh | Chọn mẫu theo khung giá | 250.000 đ/m2 |
6. Gạch ốp tường nhà vệ sinh | Chọn mẫu theo khung giá | 300.000 đ/m2 |
7. Keo chà ron | 2.500.000 đ/công trình | |
II. Sơn nước, chống thấm | ||
1. Sơn nước ngoại thất -Bột trét Jotun -Sơn Jotun Essence ngoại thất bền đẹp | 40.000 đ/m2 | |
2. Sơn nước ngoại thất (Bên hông và mặt sau nhà thi công bằng chống thấm chuyên dụng) | 40.000 đ/m2 | |
3. Sơn nước ngoại thất -Bột trét Jotun -Sơn Jotun Essence sễ lau chùi | 40.000 đ/m2 | |
4. Chống thấm cho nhà vệ sinh, sân thượng và seno | 50.000 đ/m2 | |
III. Cửa đi | ||
1. Cửa phòng ngủ (Cửa gỗ công nghiệp MDF) | 4.000.000 đ/bộ | |
2. Cửa nhà vệ sinh (Cửa nhựa Hàn Quốc Abs) | 3.500.000 đ/bộ | |
3. Cửa ra ban công (Cửa nhôm xingfa) | 2.700.000 đ/bộ | |
4. Cửa mặt tiền tầng trệt (Cửa nhôm xingfa) | 2.700.000 đ/bộ | |
IV. Cửa sổ | ||
1. Cửa nhôm xingfa | 2.500.000 đ/bộ | |
2. Khung sắt bảo vệ cửa sổ | 600.000 đ/bộ | |
V. Lan can | ||
1. Lan can cầu thang -Kính cường lực -Trụ inox 304 ốp gỗ -Sắt vuông -Tay vin gỗ | 1.300.000 đ/md | |
2. Lan can ban công -Kính cường lực -Trụ inox 304 -Sắt vuông -Tay vịn inox | 1.300.000 đ/md | |
VI. Đá Granit | ||
1. Cầu thang, mặt bếp, mặt tiền tầng trệt (Đá đen Kim sa trung, đen rừng, nâu Anh Quốc hoặc tương đương) | 1.300.000 đ/m2 | |
2. Len ngạch cửa, len cầu thang, len bếp (Đá đen Kim sa trung, đen rừng, nâu Anh Quốc hoặc tương đương) | 200.000 đ/md | |
3. Tam cấp (Đá đen Kim sa trung, đen rừng, nâu Anh Quốc hoặc tương đương) | 1.300.000 đ/m2 | |
VII. Thiết bị điện | ||
1. Tủ điện các tầng (Sino - 12 đường và 6 đường) | Khoán gọn cho công trình | |
2. Combo MCB, CB, công tắc (Panasonic wide 4 bộ/phòng) | 5.500.000 đ/công trình | |
3. Combo ổ cắm mạng và tivi (Panasonic wide) | 1.500.000 đ/công trình | |
4. Dây điện hoàn thiện | Khoán gọn cho công trình | |
5. Dây internet | Khoán gọn cho công trình | |
6. Đèn chiếu sáng trong nhà | 120.000 đ/bộ | |
7. Đèn vệ sinh | 200.000 đ/bộ | |
8. Đèn cầu thang | Chọn mẫu theo khung giá | 500.000 đ/bộ |
9. Đèn ban công | Chọn mẫu theo khung giá | 500.000 đ/bộ |
10. Đèn led dây trang trí trần thạch cao | Chọn màu ánh sáng theo thiết kế | 20.000 đ/m |
11. Đèn cổng | Chọn mẫu theo khung giá | 500.000 đ/bộ |
12. Chuông cửa (Panasonic) | 245.000 đ/bộ | |
13. Nguồn tín hiệu camera (không bao gồm thiết bị camera và phụ kiện liên quan) | 1.500.000 đ/vị trí | |
14. Ống đồng | 250.000 đ/m2 | |
VIII. Thiết bị vệ sinh - Thiết bị nước | ||
1. Bàn cầu | Chọn mẫu theo khung giá | 4.500.000 đ/bộ |
2. Lavabo + bộ xả | Chọn mẫu theo khung giá | 2.000.000 đ/bộ |
3. Vòi lavabo nóng lạnh | Chọn mẫu theo khung giá | 1.500.000 đ/bộ |
4. Vòi sen WC nóng lạnh | Chọn mẫu theo khung giá | 1.500.000 đ/bộ |
5. Vòi xịt WC | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/bộ |
6. Vòi sân thượng | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/bộ |
7. Vòi sân | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/bộ |
8. Phụ kiện trong WC | Chọn mẫu theo khung giá | 1.500.000 đ/bộ |
9. Phễu thu sàn cho WC và sân | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/bộ |
10. Quạt hút thông gió (Panasonic) | 600.000 đ/bộ | |
11. Chậu rửa chén | Chọn mẫu theo khung giá | 2.000.000 đ/bộ |
12. Vòi rửa chén nóng lạnh | Chọn mẫu theo khung giá | 1.500.000 đ/bộ |
13. Bồn nước inox 1500L | 3.300.000 đ/bộ | |
14. Chân bồn nước -Cao 1,1-1,5m -Chân trụ sắt V5 dày 4mm -Thanh ngang, thanh chéo sắt V4 dày 2,5mm | 2.500.000 đ/bộ | |
15. Hệ thống đường nước nóng gián tiếp từ máy Năng lượng mặt trời | 1.500.000 đ/vị trí | |
16. Máy nước nóng Năng lượng mặt trời 160L | 6.500.000 đ/bộ | |
17. Vách kính toilet -Kính cường lực 8mm trong suốt | 1.200.000 đ/m2 | |
IX. Các hạng mục khác | ||
1. Trần thạch cao | 160.000 đ/m2 | |
2. Khung sắt mái lấy sáng lỗ thông tầng -Sắt hộp -Tấm kính cường lực -Khung vuông | 1.550.000 đ/m2 | |
3. Cửa cổng -Sắt hộp -Tay nắm inox -Mẫu thông dụng, không hoa văn | 1.850.000 đ/m2 |
Đơn giá hoàn thiện 6.000.000 – 6.700.000/m2
HẠNG MỤC CUNG ỨNG | HÌNH ẢNH VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|
Thực hiện | ||
I. Gạch ốp lát | ||
1. Gạch nền các tầng | Chọn mẫu theo khung giá | 410.000 đ/m2 |
2. Sàn gỗ các tầng | Chọn mẫu theo khung giá | 410.000 đ/m2 |
3. Gạch nền sân thượng | Chọn mẫu theo khung giá | 310.000 đ/m2 |
4. Gạch nền sân trước, sân sau | Chọn mẫu theo khung giá | 310.000 đ/m2 |
5. Gạch nền nhà vệ sinh | Chọn mẫu theo khung giá | 310.000 đ/m2 |
6. Gạch ốp tường nhà vệ sinh | Chọn mẫu theo khung giá | 310.000 đ/m2 |
7. Keo chà ron | 2.500.000 đ/công trình | |
II. Sơn nước, chống thấm | ||
1. Sơn nước ngoại thất -Bột trét Jotun -Sơn Jotun Essence ngoại thất bền đẹp | 40.000 đ/m2 | |
2. Sơn nước ngoại thất (Bên hông và mặt sau nhà thi công bằng chống thấm chuyên dụng) | 40.000 đ/m2 | |
3. Sơn nước ngoại thất -Bột trét Jotun -Sơn Jotun Essence sễ lau chùi | 40.000 đ/m2 | |
4. Chống thấm cho nhà vệ sinh, sân thượng và seno | 40.000 đ/m2 | |
III. Cửa đi | ||
1. Cửa phòng ngủ (Cửa gỗ công nghiệp MDF) -Cánh mở -Cửa vòm | 7.500.000 đ/bộ | |
2. Cửa nhà vệ sinh (Cửa nhựa Composite) | 4.000.000 đ/bộ | |
3. Cửa ra ban công (Cửa nhôm xingfa) -Cánh mở/lùa/xếp -Cửa vòm hoặc cửa vuông màu vân gỗ | 2.850.000 đ/bộ | |
4. Cửa mặt tiền tầng trệt (Cửa nhôm xingfa) -Cánh mở/lùa/xếp -Cửa vòm hoặc cửa vuông màu vân gỗ | 2.850.000 đ/bộ | |
IV. Cửa sổ | ||
1. Cửa nhôm xingfa -Cánh mở/lùa/xếp -Cửa vòm hoặc cửa vuông màu vân gỗ | 2.850.000 đ/bộ | |
2. Khung sắt bảo vệ cửa sổ | 700.000 đ/bộ | |
V. Lan can | ||
1. Lan can cầu thang -Kính cường lực -Trụ inox 304 ốp gỗ -Sắt vuông -Tay vin gỗ | 1.350.000 đ/bộ | |
2. Lan can ban công -Kính cường lực -U inox âm sàn -Sắt vuông -Tay vịn inox | 1.450.000 đ/bộ | |
VI. Đá Granit | ||
1. Cầu thang, mặt bếp, mặt tiền tầng trệt (Tím sa mạc, đen tia chớp, trắng moca, nâu Tây Ban Nha hoặc tương đương) | 1.500.000 đ/m2 | |
2. Len ngạch cửa, len cầu thang, len bếp (Tím sa mạc, đen tia chớp, trắng moca, nâu Tây Ban Nha hoặc tương đương) | 250.000 đ/md | |
3. Tam cấp (Tím sa mạc, đen tia chớp, trắng moca, nâu Tây Ban Nha hoặc tương đương) | 1.500.000 đ/m2 | |
VII. Thiết bị điện | ||
1. Tủ điện các tầng (Sino - 12 đường và 6 đường) | Khoán gọn cho công trình | |
2. Combo MCB, CB, công tắc (Schneider - 4 bộ/phòng) | 6.500.000 đ/công trình | |
3. Combo ổ cắm mạng và tivi (Schneider - 1 bộ/phòng) | 2.500.000 đ/công trình | |
4. Dây điện hoàn thiện | Khoán gọn cho công trình | |
5. Dây internet | Khoán gọn cho công trình | |
6. Đèn chiếu sáng trong nhà | 120.000 đ/bộ | |
7. Đèn vệ sinh | 200.000 đ/bộ | |
8. Đèn cầu thang | Chọn mẫu theo khung giá | 500.000 đ/bộ |
9. Đèn ban công | Chọn mẫu theo khung giá | 500.000 đ/bộ |
10. Đèn led dây trang trí trần thạch cao | Chọn màu ánh sáng theo thiết kế | 20.000 đ/m |
11. Đèn cổng | Chọn mẫu theo khung giá | 500.000 đ/bộ |
12. Chuông cửa (Schneider) | 300.000 đ/bộ | |
13. Nguồn tín hiệu camera (không bao gồm thiết bị camera và phụ kiện liên quan) | 1.500.000 đ/vị trí | |
14. Ống đồng | 250.000 đ/m2 | |
VIII. Thiết bị vệ sinh - Thiết bị nước | ||
1. Bàn cầu | Chọn mẫu theo khung giá | 4.500.000 đ/bộ |
2. Lavabo + bộ xả | Chọn mẫu theo khung giá | 2.200.000 đ/bộ |
3. Vòi lavabo nóng lạnh | Chọn mẫu theo khung giá | 1.700.000 đ/bộ |
4. Vòi sen WC nóng lạnh | Chọn mẫu theo khung giá | 1.700.000 đ/bộ |
5. Vòi xịt WC | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/bộ |
6. Vòi sân thượng | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/bộ |
7. Vòi sân | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/bộ |
8. Phụ kiện trong WC | Chọn mẫu theo khung giá | 1.700.000 đ/bộ |
9. Phễu thu sàn cho WC và sân | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/bộ |
10. Quạt hút thông gió (Panasonic) | 600.000 đ/bộ | |
11. Chậu rửa chén | Chọn mẫu theo khung giá | 2.000.000 đ/bộ |
12. Vòi rửa chén nóng lạnh | Chọn mẫu theo khung giá | 1.500.000 đ/bộ |
13. Bồn nước inox 1500L | 5.100.000 đ/bộ | |
14. Chân bồn nước -Cao 1,1-1,5m -Chân trụ sắt V5 dày 4mm -Thanh ngang, thanh chéo sắt V4 dày 2,5mm | 2.500.000 đ/bộ | |
15. Hệ thống đường nước nóng gián tiếp từ máy Năng lượng mặt trời | 1.500.000 đ/vị trí | |
16. Máy nước nóng Năng lượng mặt trời 160L | 6.500.000 đ/bộ | |
17. Vách kính toilet -Kính cường lực 8mm trong suốt | 1.200.000 đ/m2 | |
IX. An ninh - An toàn | ||
1. Hệ thống báo cháy | 15.000.000 đ/công trình | |
2. Hệ thống chống trộm | 10.000.000 đ/công trình | |
3. Hệ thống tiếp địa | Theo quy chuẩn của KTV | 8.000.000 đ/công trình |
X. Các hạng mục khác | ||
1. Trần thạch cao | 160.000 đ/m2 | |
2. Kính bếp hoặc ốp gạch trang trí hoa văn cho măth đứng của bếp | 800.000 đ/md | |
3. Khung sắt mái lấy sáng lỗ thông tầng -Sắt hộp -Tấm kính cường lực -Khung vuông | 1.450.000 đ/m2 | |
4. Cửa cổng -Sắt hộp -Tay nắm inox -Mẫu thông dụng, không hoa văn -Sơn tĩnh điện |
Đơn giá xây nhà phụ thuộc vào diện tích xây dựng và điều kiện di chuyển vật liệu. Nếu đường vào công trình hẹp, việc vận chuyển sẽ khó khăn hơn và tốn kém hơn. Điều kiện thi công khó khăn như mặt bằng nhỏ cũng tăng chi phí.
Nhà thầu chuyên nghiệp áp dụng công nghệ tiên tiến đảm bảo an toàn và hiệu quả, ảnh hưởng đến chi phí nhưng mang lại chất lượng tốt hơn.
Chất lượng vật liệu cũng ảnh hưởng lớn đến chi phí. Vật liệu cao cấp đắt hơn nhưng đảm bảo độ bền và thẩm mỹ.
Nhà thầu uy tín với đội ngũ kỹ sư và công nhân có tay nghề cao sẽ có đơn giá cao hơn nhưng đảm bảo chất lượng công trình.
Các trường hợp phát sinh như thay đổi vật liệu hoặc bổ sung hạng mục mới trong quá trình thi công cũng ảnh hưởng đến tổng chi phí.
Với đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư và thợ thi công giàu kinh nghiệm và tận tâm, chúng tôi cam kết mang đến những công trình xây dựng chất lượng cao, từ nhà ở cá nhân đến các dự án lớn. Sự chuyên nghiệp của chúng tôi thể hiện qua quy trình làm việc tỉ mỉ, hiểu rõ nhu cầu khách hàng, và tư vấn tận tình.
Chúng tôi luôn đặt khách hàng là trung tâm, lắng nghe và ưu tiên lợi ích của họ. Uy tín và chất lượng là mục tiêu hàng đầu, đảm bảo mọi công trình đều mang lại sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối.
Để tìm hiểu thêm về dịch vụ xây nhà trọn gói hoặc sửa nhà, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết. LOng Giang tự tin là lựa chọn uy tín, mang đến công trình hoàn hảo cho khách hàng.
Xây nhà trọn gói tại TpHCM đang trở thành lựa chọn ưu tiên của nhiều gia đình mong muốn có một quy trình xây dựng tiện lợi, nhanh chóng và chuyên nghiệp. Dịch vụ này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn đảm bảo chất lượng công trình từ thiết kế đến thi công. Dưới đây là những lợi ích và kinh nghiệm giúp bạn chọn lựa dịch vụ xây nhà trọn gói tốt nhất.
Xây nhà trọn gói giúp bạn tiết kiệm nhiều thời gian và công sức trong quá trình xây dựng. Bạn sẽ không cần phải lo lắng về việc quản lý từng giai đoạn của dự án vì tất cả đã được công ty xây dựng đảm nhiệm. Dịch vụ này còn giúp bạn kiểm soát chi phí tốt hơn nhờ vào báo giá chi tiết và rõ ràng từ đầu.
Tìm hiểu uy tín của công ty xây dựng:
Kiểm tra hồ sơ năng lực:
Tham khảo báo giá chi tiết:
Đội ngũ thiết kế và thi công chuyên nghiệp:
Dịch vụ hậu mãi tốt:
Xây nhà trọn gói tại TpHCM là giải pháp tối ưu cho những ai muốn có một ngôi nhà hoàn hảo mà không phải mất quá nhiều thời gian và công sức. Công ty Xây dựng Long Giang tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực này, mang đến cho bạn dịch vụ xây nhà trọn gói uy tín và chất lượng.
Với nhiều năm kinh nghiệm và đội ngũ chuyên gia tận tâm, Xây dựng Long Giang cam kết mang đến cho bạn những công trình không chỉ đẹp mắt mà còn bền vững theo thời gian. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá xây nhà trọn gói cao cấp phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG CT LONG GIANG
65/44 đường 339, Tổ 5, kp4, phường Phước Long B, Thủ Đức, TpHCM
Email: daolongxd3988@gmail.com
Hotline: 0984.213.988 ( A. LONG)
Mã số thuế | 0312267746 |
Website: https://xaydunglonggiang.com/
Xem thêm: xây biệt thự trọn gói
Đánh giá
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG CT LONG GIANG
65/44 đường 339, Tổ 5, kp4, phường Phước Long B, Thủ Đức, TpHCM
Email: daolongxd3988@gmail.com
Hotline: 0984.213.988 ( A. LONG)
Mã số thuế | 0312267746 |
Website: https://xaydunglonggiang.com/
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG CT LONG GIANG
65/44 đường 339, Tổ 5, kp4, phường Phước Long B, Thủ Đức, TpHCM
Email: daolongxd3988@gmail.com
Hotline: 0984.213.988 ( A. LONG)
Mã số thuế | 0312267746 |
Website:https://xaydunglonggiang.com/